tháng
khoảng thời gian bằng một phần mười hai năm dương lịch, thường gồm ba mươi hoặc ba mươi mốt ngày (tháng dương lịch): ba tháng hè * ngày quốc khánh mồng 2 tháng 9
khoảng thời gian gần đúng với độ dài một tuần trăng, có hai mươi chín hoặc ba mươi ngày (tháng âm lịch): năm nay nhuận hai tháng bảy * tháng chạp
khoảng thời gian bất kì bằng ba mươi ngày hoặc đại khái gần ba mươi ngày: công việc kéo dài trong ba tháng * mang thai chín tháng mười ngày
khoảng thời gian từ ngày đầu tháng đến ngày cuối tháng: khoảng cuối tháng mới về * giữa tháng sau sẽ lên đường