Ấn T để tra

thánh thót 

tính từ
 

từ mô phỏng tiếng nước nhỏ từng giọt thong thả: mồ hôi thánh thót * "Cây quỳnh thánh thót sương rơi, Đào rầu rầu ủ liễu hơi hơi gầy." (HT) 

(âm thanh) cao, ngân vang và trong trẻo, lúc to lúc nhỏ, nghe êm ái: giọng hát thánh thót * "Lĩnh lời, nàng mới lựa dây, Nỉ non, thánh thót, dễ say lòng người!" (TKiều)