Ấn T để tra

tháo 

động từ
 

làm cho các chi tiết, bộ phận được lắp ghép rời ra khỏi chỉnh thể: cỗ máy bị tháo tung * đan lỗi, phải tháo mất một đoạn 

cởi ra, bỏ ra cái đang mang trên mình: tháo băng * tháo ách cho trâu 

làm cho thoát ra khỏi tình trạng bị ngăn giữ, ứ đọng: tháo van xả khí * nước chảy như tháo cống 

(chất bài tiết) thoát ra ngoài cơ thể nhiều và mạnh: nôn tháo ra * chạy tháo mồ hôi hột