Ấn T để tra

tháo gỡ 

động từ
 

tháo bỏ, phá bỏ đi cái ngăn cản, gây nguy hiểm: tháo gỡ mìn 

giải quyết từng bước, làm cho không còn khó khăn, vướng mắc nữa: khó khăn đã được tháo gỡ