Ấn T để tra

tháo lui 

động từ
 

rút chạy để bảo toàn tính mạng, lực lượng: bị truy đuổi, toán phỉ tháo lui vào rừng sâu 

(khẩu ngữ) rút lui để trốn tránh: tháo lui vì sợ khó khăn