Ấn T để tra

tháo vát 

tính từ
 

giỏi giang, nhanh nhẹn, biết xoay xở tìm cách này cách khác để giải quyết tốt mọi công việc trong những lúc khó khăn: một cô gái tháo vát * làm ăn tháo vát