Ấn T để tra

thâm 

động từ
 

(tiêu) lạm vào một khoản tiền khác: tiêu thâm cả vào vốn 

tính từ
 

(vật có chất liệu mềm) có màu sẫm đen hoặc ngả về màu sẫm đen: vải thâm * mắt có quầng thâm * môi thâm 

tính từ
 

(Văn chương) sâu (chỉ dùng với nghĩa bóng): "Sông sâu nước chảy đá mòn, Tình thâm mong trả, nghĩa tròn đấy đây." (Cdao) 

sâu độc và kín đáo: mưu thâm * ông ta thâm lắm!