Ấn T để tra

thân chinh 

động từ
 

() (vua) tự mình cầm quân ra mặt trận: nhà vua thân chinh đi đánh giặc 

tính từ
 

(trang trọng) (tự mình) trực tiếp đi làm một việc nào đó mà đáng lẽ có thể giao cho người dưới làm: bộ trưởng thân chinh đi kiểm tra