thâu
(cũ, vch, hiếm)
(mùa thu).
(phương ngữ)
suốt từ đầu đến cuối trong một khoảng thời gian nào đó, thường là ban đêm: thức thâu đêm * "Chim quyên lăng líu cành dâu, Đêm nằm thăm thẳm canh thâu nhớ chàng." (ca dao)