Ấn T để tra

thét 

động từ
 

quát, mắng, kêu, v.v., bằng giọng rất to và cao đến thé giọng, thường để biểu thị sự tức tối, căm giận hay hăm doạ: sợ quá khóc thét lên * tiếng thét căm hờn 

phụ từ
 

(phương ngữ) mãi: mần thét rồi cũng quen