Ấn T để tra

thê thiếp 

danh từ
 

() vợ cả (thê) và vợ lẽ (thiếp) trong các gia đình giàu sang thời phong kiến: năm thê bảy thiếp (nhiều vợ) 

vợ (nói khái quát): "Cha mẹ em đoán số cho chàng, Đoán cung thê thiếp rõ ràng tên em." (ca dao)