Ấn T để tra

thêu 

động từ
 

dùng kim và chỉ màu tạo nên các hình trên mặt vải: lá cờ thêu sáu chữ vàng * bức tranh thêu 

danh từ
 

dụng cụ dùng để đào, xắn đất, giống như cái mai nhưng nhỏ và nhẹ hơn: vác thêu đi đào