thí
(khẩu ngữ) cho với thái độ khinh bỉ: thí cho mấy đồng
cho để làm phúc, không lấy tiền: bát cháo thí * nhà thương thí (ph; bệnh viện chữa bệnh không lấy tiền, dành cho người nghèo thời trước)
chấp nhận mất, chấp nhận bỏ một quân cờ nào đó để cứu gỡ một thế cờ, một nước cờ: thí pháo cứu xe * cờ bí thí tốt