thí bỏ
(khẩu ngữ) chấp nhận bỏ đi cái gì đó một cách không thương tiếc để cứu lấy cho mình cái quý giá hơn, cần thiết hơn: thí bỏ xe để cứu tướng * tình thế nguy ngập, đành thí bỏ một tay chân đắc lực