Ấn T để tra

thính 

danh từ
 

bột làm bằng gạo hoặc ngô rang giã nhỏ, có mùi thơm, thường dùng để chế biến thức ăn (làm mắm, trộn nem, v.v.): món tai lợn luộc trộn thính 

cám rang, thường dùng để làm mồi nhử tôm cá hoặc có thể dùng để ăn thay cho cơm gạo trong lúc đói kém: rang thính * thả thính 

tính từ
 

(giác quan) rất nhạy và tinh trong việc nhận biết các âm thanh và mùi: con chó săn có cái mũi rất thính * tai thính * bọn mật thám rất thính với mọi tin tức (b)