Ấn T để tra

thò 

động từ
 

đưa một phần hay một bộ phận nào đó ra hẳn phía ngoài vật che chắn, qua một chỗ hở, để cho lộ hẳn ra: thò đầu qua cửa sổ * cây sáo thò ra ngoài miệng túi 

(khẩu ngữ) đưa vào sâu bên trong một vật gì, qua miệng của nó, thường để lấy cái đựng trong đó: thò đũa vào nồi * thò tay vào túi lấy tiền