Ấn T để tra

thót 

động từ
 

thu nhỏ hoặc làm cho thu nhỏ thể tích lại ở một bộ phận nào đó: thót người lại vì lạnh * bụng thót lại 

động từ
 

nẩy mạnh người lên một cách đột ngột: giật mình đánh thót 

động từ
 

(khẩu ngữ) di chuyển bằng động tác (thường là nhảy) rất nhanh, gọn và đột ngột: thót lên xe đi mất