Ấn T để tra

thông minh 

tính từ
 

có năng lực trí tuệ tốt, hiểu nhanh, tiếp thu nhanh: thằng bé rất thông minh 

nhanh trí và khôn khéo, có khả năng ứng xử và đối phó mau lẹ, tinh tế với những tình huống phức tạp, bất ngờ: câu trả lời thông minh * cách giải quyết rất thông minh