Ấn T để tra

thông suốt 

động từ
 

thông từ đầu đến cuối, không bị gián đoạn, vướng mắc: tuyến đường giao thông đã thông suốt 

hiểu rõ và tán thành hoàn toàn, không còn điều gì băn khoăn, thắc mắc nữa: tư tưởng đã thông suốt