Ấn T để tra

thông tín viên 

danh từ
 

() người làm nhiệm vụ cung cấp tin tức hoặc viết bài cho một tờ báo hoặc tạp chí, nhưng không thuộc biên chế toà soạn: thông tín viên tờ nhật báo 

người chuyên làm công tác tiếp nhận hoặc chuyển phát thông tin, tín hiệu: thông tín viên của trung tâm cứu nạn