Ấn T để tra

thông thương 

động từ
 

buôn bán qua lại giữa các vùng hoặc các nước với nhau: thông thương hàng hoá * quan hệ thông thương giữa các nước 

() thông suốt từ vùng nọ sang vùng kia, không bị ngăn cách, cản trở: đường đất thông thương * thông thương cửa khẩu