Ấn T để tra

thông thoáng 

tính từ
 

rộng rãi, thoáng đãng, có nhiều khoảng trống tạo điều kiện cho việc lưu thông một cách dễ dàng: đường sá thông thoáng 

rộng rãi, không bảo thủ, không gò bó, tạo điều kiện thuận lợi cho sự phát triển: chính sách thông thoáng * môi trường kinh doanh thông thoáng