Ấn T để tra

thông tin 

động từ
 

truyền tin, báo tin cho người khác biết: thông tin sai sự thật * thông tin cho mọi người cùng biết 

danh từ
 

điều hoặc tin được truyền đi cho biết (nói khái quát): bài viết có lượng thông tin cao 

sự truyền đạt, sự phản ánh tri thức dưới các hình thức khác nhau, cho biết về thế giới xung quanh và những quá trình xảy ra trong nó: xử lí thông tin trên máy tính