Ấn T để tra

thù địch 

danh từ
 

(hiếm) kẻ ở phía đối lập, có mối hận thù một cách sâu sắc (nói khái quát): những phần tử thù địch * hai người là thù địch của nhau 

động từ
 

chống đối lại một cách quyết liệt vì lẽ sống còn: thái độ thù địch