Ấn T để tra

thù lù 

tính từ
 

(khẩu ngữ) từ gợi tả hình khối có kích thước to lớn như trồi hẳn lên, đập vào mắt và làm vướng mắt: một đống cát thù lù ở giữa đường * ngồi thù lù giữa cửa 

tính từ
 

(phương ngữ) từ gợi tả vẻ rất béo, mập và căng tròn ra: mập thù lù