Ấn T để tra

thúc 

động từ
 

dùng tay, chân, v.v. hoặc đầu một vật không nhọn đưa ngang cho chạm mạnh vào: thúc nhẹ khuỷu tay vào sườn bạn * thúc ngựa phi nhanh 

giục liên tiếp, không cho để chậm trễ: thúc nợ * chưa xong thì cho người đến thúc 

làm cho quá trình phát triển, sinh trưởng của cây trồng, vật nuôi diễn ra nhanh hơn: bón thúc * thúc cho đôi lợn chóng béo