thối
(phương ngữ) thoái
(Nam) trả lại tiền thừa: thối (lại) tiền cho khách * tiền thối
(Nam thúi) (chất hữu cơ) bị biến chất sinh ra mùi thối, do tác dụng huỷ hoại của vi sinh vật: trứng thối * mạ bị thối rễ
(bom, đạn, v.v.) bị hỏng, không phát nổ được: đạn thối không nổ
(Nam thúi) có mùi khó ngửi như mùi phân tươi hoặc mùi xác chết lâu ngày: mùi thối * thối như cóc chết