thúng
đồ đan khít bằng tre, hình tròn, lòng sâu, to hơn rổ, dùng để đựng: thúng thóc
đơn vị dân gian đong các chất hạt rời, bằng dung tích của một cái thúng quy định.
thuyền thúng (nói tắt): đi thúng ra bưng * bơi thúng