Ấn T để tra

thăm 

danh từ
 

vật quy ước ứng với phần mà mỗi người sẽ được nhận (trong một sự phân phối, phân chia dựa vào may rủi): bốc được lá thăm may mắn * rút thăm chia phần 

(phương ngữ) phiếu bầu cử: đi bỏ thăm 

động từ
 

(đến với ai hoặc nơi nào đó) hỏi han cho biết tình hình, nhằm tỏ sự quan tâm: đi thăm người ốm * về thăm quê 

đến nơi nào đó để xem xét, tìm hiểu cho biết qua tình hình: đi thăm lúa 

(phương ngữ) khám (bệnh): thăm bệnh