Ấn T để tra

thăng bằng 

danh từ
 

thế của một vị trí tự giữ được không bị chao đảo, ngả nghiêng: diễn viên xiếc giữ thăng bằng trên dây * mất thăng bằng nên bị ngã 

trạng thái tâm lí ổn định, không có sự dao động, ngả nghiêng: lấy lại thăng bằng * tâm trạng mất thăng bằng 

(khẩu ngữ) làm cho trở thành ngang bằng, cho các mặt đối lập tương đương nhau, có tác dụng bù trừ lẫn nhau: thăng bằng thu chi