Ấn T để tra

thơm 

danh từ
 

(Namdứatrái thơm 

động từ
 

hôn (thường nói về trẻ em): mẹ thơm lên má bé 

tính từ
 

có mùi như mùi hương của hoa, dễ chịu, làm cho thích ngửi: hương thơm * cuốn sách còn thơm mùi giấy mới 

(tiếng tăm) tốt, được người đời nhắc đến và ca ngợi: được tiếng thơm * đói cho sạch, rách cho thơm (tng)