Ấn T để tra

thương 

danh từ

binh khí cổ, cán dài, mũi nhọn, giống như ngọn giáo
330px Chinese pirate spear hmsL4 

(toán) (cũng thương số) kết quả của phép chia: tìm thương của phép chia * Thương của 10/5 là 2. 

động từ

có tình cảm gắn bó, và thường tỏ ra quan tâm săn sóc một cách chu đáo: mẹ thương con 

(Nam) yêu: "Thương em nỏ biết mần răng, Mười đêm ra đứng trông trăng cả mười." (Cdao) 

cảm thấy đau đớn, xót xa trong lòng trước một cảnh ngộ không may nào đó: động lòng thương * "Khi tỉnh rượu, lúc tàn canh, Giật mình, mình lại thương mình xót xa." (TKiều)