Ấn T để tra

thương lượng 

động từ
 

trao đổi, bàn bạc với nhau nhằm đi đến thoả thuận giải quyết một vấn đề nào đó (thường là có liên quan đến quyền lợi giữa các bên): thương lượng về giá cả * kết thúc chiến tranh bằng thương lượng