Ấn T để tra

thường trực 

động từ
 

có mặt thường xuyên để kịp thời theo dõi, giải quyết công việc: thường trực suốt đêm bên giường bệnh * uỷ viên thường trực 

(khẩu ngữ) có, tồn tại thường xuyên: nỗi lo thường trực * nụ cười thường trực trên môi 

danh từ
 

(khẩu ngữ) nhân viên phòng thường trực, làm nhiệm vụ xem xét giấy tờ, theo dõi việc ra vào một cơ quan, xí nghiệp: khách đến cơ quan phải liên hệ qua thường trực