Ấn T để tra

thưởng 

động từ
 

tặng tiền, hiện vật, v.v. để khen ngợi và khuyến khích vì đã có công lao, thành tích hoặc có việc làm tốt: thưởng cho người có công * có thưởng có phạt 

động từ
 

() thưởng thức hoặc thưởng ngoạn (nói tắt): thưởng trà * thưởng nguyệt