Ấn T để tra

thư kí 

danh từ
 

người giúp việc, làm các công việc về giấy tờ (quản lí, sơ thảo các văn bản, hồ sơ, v.v.): thư kí văn phòng * thư kí giám đốc 

chức vụ của người điều hành các công việc hằng ngày, soạn thảo những giấy tờ, văn bản quan trọng (của một số tổ chức, cơ quan, đoàn thể): thư kí công đoàn 

người có nhiệm vụ ghi biên bản, soạn thảo quyết định (của một hội nghị, một phiên toà): thư kí toà án * thư kí của hội nghị * thư kí hội đồng khoa học