Ấn T để tra

thư tín dụng 

danh từ
 

văn bản pháp lí do một ngân hàng phát hành theo yêu cầu của người mua hàng, trong đó ngân hàng đứng cam kết trả tiền cho người bán hàng với những điều kiện nhất định (trong hoạt động xuất nhập khẩu): thanh toán bằng thư tín dụng * mở thư tín dụng