Ấn T để tra

thưa 

động từ
 

lên tiếng để đáp lại lời gọi: gọi nhưng không có ai thưa 

trình bày hoặc bẩm báo với người trên một cách lễ phép, trân trọng: thưa chuyện * thưa với thầy giáo 

từ dùng trước một từ hoặc tổ hợp từ xưng gọi để mở đầu khi nói với người trên hoặc trước đám đông, tỏ thái độ trân trọng, lễ phép: thưa chú, cháu nhớ rồi ạ! * thưa quý vị! 

tính từ
 

có nhiều khoảng trống, khoảng hở hơn so với bình thường, do số lượng yếu tố, đơn vị tương đối ít và cách xa nhau tạo thành: rừng thưa * đất rộng người thưa * cấy thưa 

(xảy ra) không nhiều và mỗi lần lại cách nhau một khoảng thời gian tương đối dài: đẻ thưa * tiếng súng thưa dần, rồi tắt hẳn