Ấn T để tra

thả cửa 

tính từ
 

(khẩu ngữ) (làm việc gì) hết sức tự do, thoải mái, không tự kiềm chế và cũng không bị ai hay cái gì kìm hãm hay ngăn cản: ăn chơi thả cửa * tiêu xài thả cửa