Ấn T để tra

thảm 

danh từ
 

tấm dệt bằng sợi to, thường có hình trang trí, dùng trải trên lối đi hoặc trên sàn nhà: sàn nhà trải thảm * thảm chùi chân 

lớp cây, lá dày phủ trên mặt đất: thảm cỏ * thảm lá 

tính từ
 

đau thương hoặc khổ sở đến mức khiến cho ai cũng phải động lòng thương cảm: chết thảm * "Một cung gió thảm mưa sầu, Bốn dây giỏ máu năm đầu ngón tay." (TKiều)