Ấn T để tra

thảng thốt (cũng sảng sốt)

tính từ  
 

hoảng hốt xen lẫn vẻ ngơ ngác do bị chấn động mạnh về tinh thần một cách bất ngờ: tiếng kêu thảng thốt * "Phò ngẩng lên, thảng thốt như vừa mới giật mình tỉnh dậy." (TrBôn; 1)