Ấn T để tra

thấm 

động từ
 

(chất lỏng) bị hút vào trong một môi trường xốp hoặc qua một màng mỏng: mưa thấm đất * mồ hôi thấm áo 

làm cho chất lỏng thấm vào và bị hút khô đi: lấy bông thấm máu * vải nhiều nylon, không thấm mồ hôi 

cảm giác hoặc ý thức được một cách đầy đủ, sâu sắc, sau một quá trình chịu tác dụng hoặc tác động dần dần: thấm đòn * người đã thấm mệt * lời nói như thấm vào lòng 

(khẩu ngữ) có tác dụng, có ảnh hưởng đáng kể: tưởng nhiều chứ chừng ấy thì thấm gì!