Ấn T để tra

thấm nhuần 

động từ
 

(, văn chương) thấm đẫm và đều khắp: "Cảnh vật như thấm nhuần một nguồn sống mới mẻ. Mấy cây đa hai bên hồi đền vừa đổi lá." (KLân; 3) 

thấu hiểu điều gì một cách sâu sắc đến mức như có thể biến điều đó thành suy nghĩ, tư tưởng, hành động của mình một cách nhuần nhuyễn: thấm nhuần tư tưởng tiến bộ