thấp
(khẩu ngữ) thấp khớp (nói tắt): mắc bệnh thấp
có chiều cao dưới mức bình thường hoặc kém hơn so với những vật khác, hoặc có khoảng cách gần hơn đối với mặt đất so với những cái khác: từ trên cao nhìn xuống thấp * ngọn cỏ thấp là là mặt đất * chuồn chuồn bay thấp thì mưa (tng)
dưới mức trung bình về mặt số lượng, chất lượng, trình độ, giá cả, v.v.: nhiệt độ xuống thấp * mức lương quá thấp * tay nghề còn thấp
(âm thanh) có tần số rung động nhỏ: giọng hát hơi thấp * hạ thấp giọng