Ấn T để tra

thất thiệt 

động từ
 

(hiếm) mất mát, thiệt hại: mùa màng thất thiệt sau cơn bão 

tính từ
 

(tin tức) không đúng sự thật, không đáng tin, thường được đưa ra với dụng ý xấu: tin thất thiệt