Ấn T để tra

thấu 

tính từ
 

liền suốt một mạch từ đầu này cho tới đầu kia: nước trong, nhìn thấu đáy * lạnh thấu xương 

rõ đến mức tường tận: hiểu thấu lòng nhau * biết thấu sự tình 

hay p (phương ngữ) như nổi: nặng quá, chịu không thấu 

động từ