Ấn T để tra

thấu triệt 

tính từ
 

hoàn toàn tường tận, sâu sắc ở mọi khía cạnh: hiểu thấu triệt vấn đề 

động từ
 

hiểu hoặc thực hiện một cách đầy đủ, triệt để: thấu triệt đường lối