Ấn T để tra

thầm 

tính từ
 

(tiếng nói phát ra) rất khẽ, như không để cho người ngoài nghe thấy: ghé tai nói thầm * hát thầm 

kín đáo, không biểu lộ ra ngoài, không muốn để cho người ngoài biết: mừng thầm * thầm yêu trộm nhớ * nghĩ thầm trong bụng 

(khẩu ngữ) (làm việc gì) ở trong tình trạng không nhìn thấy gì cả, vì xung quanh là bóng tối, không có ánh sáng: xe tắt đèn, chạy thầm trong đêm