Ấn T để tra

thần 

danh từ
 

() từ quan lại thường dùng để tự xưng (có nghĩa bề tôi), khi nói với vua chúa.

danh từ
 

lực lượng siêu tự nhiên được tôn thờ (như thần tiên, thần thánh), coi là linh thiêng, có sức mạnh và phép lạ phi thường, có thể gây hoạ hoặc làm phúc cho người đời, theo quan niệm mê tín hoặc theo quan niệm của tôn giáo: lễ tế thần * thần thổ địa * thần cây đa, ma cây đề (tng) 

tính từ
 

(vật) có phép lạ của thần: vị thuốc thần * chiếc đũa thần trong truyện cổ tích 

danh từ
 

cái yếu tố vô hình nhưng có vai trò chủ đạo, mang lại sức sống, tạo nên sức sống: bức tranh có thần * diễn viên đã thể hiện được cái thần của nhân vật 

tính từ
 

đờ đẫn hẳn ra đến mức như không biết gì đến xung quanh nữa: mặt thần ra nghĩ ngợi