Ấn T để tra

thầy thợ 

danh từ
 

() người chuyên chạy lo việc thuê cho người khác, thường là việc giấy tờ ở cửa công trong xã hội cũ (nói khái quát): "Chiến, hoà sắp sẵn hai bài, Cậy tay thầy thợ, mượn người dò la." (TKiều)